Đăng nhập
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN
Kết quả thực hiện Chương trình hành động quốc gia
về Sản xuất và Tiêu dùng Bền vững giai đoạn 2021-2025
1
2
Địa chỉ
3
Tỉnh, thành phố (địa danh mới)
4   Mã số thuế
5
Sản phẩm chính
Thuộc ngành công nghiệp
Ghi rõ:
6
Quy mô sản xuất
7
Vốn sở hữu chính
8
Vị trí sản xuất thuộc phạm vi của
I
Doanh nghiệp đã triển khai hoạt động nào thúc đẩy sản xuất, phân phối, tiêu dùng và mua sắm bền vững từ năm 2021 đến nay? (tích x nếu có thực hiện)
Phạm vi thúc đẩy sản xuất và tiêu dùng bền vững
Hoạt động (Có/Không)
Tự đào tạo, tổ chức thực hiện
Tham gia hội thảo, tập huấn
Tham gia triển khai mô hình trình diễn kỹ thuật
Tuyên truyền, phổ biến, chia sẻ kết quả, kinh nghiệm
1. BVMT trong khai thác khoáng sản
2. BVMT trong nhập khẩu phế liệu
3. Sử dụng nguyên liệu tái chế
4. Sử dụng nguyên liệu thân thiện môi trường khác(có nguồn gốc bền vững/ ít độc hại/ tiết kiệm tài nguyên/ dễ tái chế)
5. Khai thác, sử dụng nước hiệu quả
6. Thu hồi, tái sử dụng nước thải
7. Sử dụng năng lượng tái tạo
8. Sử dụng năng lượng hiệu quả
9. Tái chế, tái sử dụng chất thải rắn
10. Giảm khí thải
11. Giảm phát thải khí nhà kính
12. Thu hồi, hạn chế sử dụng bao bì nhựa
13. Nhãn sinh thái, nhãn sản phẩm thân thiện môi trường
14. Thiết kế sản phẩm, dịch vụ xanh
15. Xuất khẩu sản phẩm xanh
16. Phương tiện vận chuyển ít ô nhiễm
17. Phân phối xanh
18. Tổ chức hậu cần, lưu trú xanh
19. Tiếp cận tài chính xanh
20. Tiêu dùng, lối sống xanh
21. Sửa chữa, tái sử dụng sản phẩm
22. Thu gom, phân loại rác sinh hoạt
23. Cộng sinh công nghiệp
24. Liên kết chuỗi giá trị
25. Khác
Ghi rõ phạm vi khác
II
Doanh nghiệp quan tâm nhất đến loại nguyên nhiên vật liệu nào trong sản xuất?
III
Mức tiêu hao nguyên nhiên vật liệu sản xuất của doanh nghiệp đã thay đổi như thế nào so với năm 2020?
Loại nguyên nhiên vật liệu
Sử dụng (Có/Không)
Giảm trên 8% (mức TB trên 1,7%/năm)
Giảm 5-8% (mức TB 1,0% - 1,7% /năm)
Giảm dưới 5% (mức TB dưới 1,0% / năm)
Không thay đổi, tăng
1. Nguyên liệu
2. Nguyên liệu nguyên sinh
3. Nước
4. Điện (gồm điện lưới, tự phát, mặt trời)
5. Nhiệt (nhiên liệu)
6. Hoá chất
7. Bao bì (giấy, gỗ, nhựa, kim loại)
8. Nguyên nhiên vật liệu khác
Ghi rõ tên
IV
Doanh nghiệp có được các cơ quan quản lý trung ương, địa phương, ban quản lý khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề... tuyên truyền, đào tạo, hướng dẫn thực hiện sản xuất và tiêu dùng bền vững không? (xây dựng và duy trì chứng nhận bền vững, kinh tế tuần hoàn, kinh tế chia sẻ...)
Nếu có, vui lòng cho biết hình thức và nội dung đào tạo, hướng dẫn
V
Doanh nghiệp của Anh/Chị có được các cơ quan quản lý trung ương, địa phương, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề... hỗ trợ triển khai các mô hình sản xuất, phân phối, tiêu dùng, mua sắm sản phẩm bền vững không? (ví dụ mô hình thu gom tái chế chất thải, mô hình sản xuất sạch hơn, cải tiến năng suất chất lượng, mô hình liên kết chuỗi giá trị bền vững truy xuất nguồn gốc sản phẩm...)
Nếu có, vui lòng cho biết mô hình áp dụng và kết quả thực hiện
VI
Doanh nghiệp đã và đang triển khai biện pháp nào để thúc đẩy sản xuất, phân phối, tiêu dùng và mua sắm bền vững tại Việt Nam (ví dụ xây dựng và duy trì chứng nhận bền vững, thực hiện trách nhiệm mở rộng của nhà sản xuất, nhập khẩu, thu gom, tái chế chất thải, phân phối sản phẩm thiết kế bền vững, sản phẩm thân thiện với môi trường, truy xuất nguồn gốc sản phẩm, thúc đẩy tiêu dùng nông nghiệp hữu cơ, liên kết chuỗi sản phẩm bền vững, xây dựng chuỗi phân phối xanh...)
I
Doanh nghiệp sẽ làm gì để thúc đẩy sản xuất, phân phối, tiêu dùng và mua sắm bền vững trong giai đoạn 2026-2030?
Phạm vi
Kế hoạch
1. Mục tiêu
2. Biện pháp thực hiện
II
Doanh nghiệp có đề xuất, khuyến nghị gì để tháo gỡ khó khăn hoặc hỗ trợ thực hiện trong thời gian tới?
Người tổng hợp thông tin
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của quý đơn vị./.